Thiết kế sang trọng hiện đại
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5 với thiết kế dàn lạnh tông màu trắng là chủ đạo, đường nét mềm mại sang trọng mang lại vẻ đẹp tinh tế và đẳng cấp cho không gian căn phòng của bạn.
Với công suất 12000Btu phù hợp lắp đặt cho không gian diện tích dưới 30m2 như phòng khách, phòng họp,...
Môi chất làm lạnh mới nhất Gas R32
Loại môi chất làm lạnh mà mọi hãng điều hòa đang hướng tới là gas R32
Ưu điềm của gas R32: Làm lạnh nhanh và thân thiện với môi trường.
Ngoài ra, Gas R32 hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả.
=> Sử dụng gas R32 giảm tối đa các chất gây ảnh hưởng suy giảm tầng Ozone và những tác động làm trái đất nóng lên làm ảnh hưởng đến môi trường chúng ta để giúp thế giới tốt đẹp hơn.
Luồng gió phân phối 3D
- 3 motor đảo điều khiển độc lập: Luồng gió 3 chiều kết hợp đảo gió tự động theo phương đứng và phương ngang giúp luân chuyển không khi đều khắp mọi nơi trong phòng
Chế độ 3D auto được lập trình chỉ 1 nút ấn với 3 chế độ quạt ( 1 cánh đảo dọc và 2 cánh đảo ngang) tạo nên 3 luồng gió được điều khiển độc lập. Luồng gió điều hòa Mitsubishi Heavy 12000BTU 2 chiều inverter SRK35ZSS-W5 êm thổi đều và trả rộng đến tận nơi xa.
- Luồng gió mạnh và dịu êm tạo không gian thư giãn thoải mái cho người sử dụng
Lọc không khí - Diệt khuẩn khử mùi
- Hoạt động tự làm sạch luôn giữ dàn lạnh được sạch sẽ. Khi chọn chế độ tự làm sạch máy sẽ tự về sinh làm khô trong vòng 2 giờ
- Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng bằng hợp chất Enzyme + Urea làm vô hiệu hóa các tác nhân gây dị ứng và diệt khuẩn, nấm mốc,.. ngay cả khi chúng bay ngang qua bộ lọc, hợp chất này làm cho chúng vô hiệu hóa và giúp không khí trong phòng luôn trong sạch.
- Bộ lọc khử mùi Sun
Công nghệ biến tần - Inverter tiết kiệm điện
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5 được trang bị công nghệ biến tần DC PAM. Hiệu suất cao, kiểm soát công suất nhanh và làm lạnh hiệu quả giảm nỗi lo tiền điện mỗi tháng cho người sử dụng
=> Công nghệ này có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất.
Chính sách bảo hành - dịch vụ bảo hành tiêu chuẩn 5 sao
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5 có thời gian bảo hành chính hãng là 24 tháng
Nhờ sự hoạt động bền bỉ, công nghệ tiên tiến hiện đại vì vậy mà điều hòa Mitsubishi Heavy có tỉ lệ bảo hành vô cùng thấp. Chính vì vậy, Điều hòa Mitsubishi Heavy luôn được khách hàng tin tưởng sử dụng và là lự chọn hoàn hảo cho người tiêu dùng.
THAM KHẢO CÁC DÒNG CÔNG SUẤT KHÁC TẠI ĐÂY
Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5 ở đâu?
Công ty TNHH Điện Lạnh Tâm Anh tự hào đơn vị phân phối sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy giá tốt nhất thị trường:
Chúng tôi cam kết:
- 100% sản phẩm chính hãng
- Giá tốt nhất
- Giao hàng nhanh chóng
- Hỗ trợ trọn đời sản phẩm
- Tư vấn và khảo sát lắp đặt miễn phí
Hotline mua hàng: 0976484313 / 0936158794
Địa chỉ: 303 Trung Văn, Nam Từ Liêm, HN
Kho hàng: Tổ 2 Đồng Mai, Hà Đông, Hà Nội
Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy 18000BTU 2 chiều inverter SRK50ZSS-W5
Dàn lạnh điều hòa Mitsubishi Heavy | SRK50ZSS-W5 |
Dàn nóng điều hòa Mitsubishi Heavy | SRC50ZSS-W5 |
Nguồn điện | | |
Công suất lạnh ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.0 (1.3~5.5) |
Công suất sưởi ( tối thiểu ~ tối đa) | kW | 5.8 (1.3~6.6) |
Công suất tiêu thụ | Làm lạnh/Sưởi | kW | 1.35 / 1.56 |
EER/COP | Làm lạnh/Sưởi | | 3.70 / 3.72 |
Dòng điện hoạt động tối đa | A | 14,5 |
Độ ồn công suất | Dàn lạnh | Làm lạnh/Sưởi | dB(A) | 59 / 60 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 61 / 63 |
Độ ồn áp suất | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | dB(A) | 46 / 36 / 29 / 22 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 46 / 37 / 31 / 24 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 51 / 52 |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | Làm lạnh (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | m3/phút | 12.1 / 9.9 / 7.4 / 5.9 |
Sưởi (Cao/t.b/thấp/cực thấp) | 13.9 / 11.2 / 9.1 / 7.4 |
Dàn nóng | Làm lạnh/Sưởi | 32.8 / 32.8 |
Kích thước | Dàn lạnh | (Cao/Rộng/Sâu) | mm | 290 x 870 x 230 |
Dàn nóng | 595 x 780(+62) x 290 |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh/Dàn nóng | kg | 10.0 / 36.0 |
Kích thước đường ống | Đường lỏng/đường hơi | Ømm | 6.35 (1/4") / 12.7 (1/2") |
Độ dài đường ống | m | Tối đa 25 |
Độ cao chênh lệch | Dàn nóng cao/thấp hơn | m | Tối đa 15/15 |
Dãy nhiệt độ hoạt động | Làm lạnh | 0C | -15 ~ 46 |
Sưởi | -15 ~ 24 |
Bộ lọc | | 1 bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng - 1 bộ lọc khử mùi |