Điều hòa Sumikura APS/APO-H180DC 2 chiều Inverter thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ được nhiều người tin dùng. Toàn bộ máy được nhập khẩu Malaysia. Máy có thiết kế tinh tế,mềm mại tạo cảm giác thoải mái, bắt mắt. Tông màu trắng phù hợp với nhiều không gian lắp đặt và làm tôn vinh sản phẩm. Đèn Led hiển thị nhiệt độ tiện lợi. Điều hòa 2 chiều lạnh / sưởi nhanh chóng đem lại sự thoải mái cho người dùng.
Máy có công suất 18000Btu phù hợp với không gian có diện tích dưới 25m2.
Điều hòa Sumikura 2 chiều lạnh/ sưởi tức thì
Công nghệ 2 chiều lạnh / sưởi tức thì cho người dùng thoải mái sử dụng sản phẩm. Với những vùng có khí hậu khắc nghiệt như miền Bắc và các tỉnh miền núi có khí hậu khắc nghiệt thì đây là sản phẩm cứu cánh .
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Điều hòa Sumikura APS/APO-H180DC tích hợp công nghệ Inverter có khả năng kiểm soát hoạt động của máy nén. Tăng hiệu suất hoạt động của máy lên 30% so với các loại máy thông thường. Bên cạnh khả năng làm lạnh nhanh thì công nghệ Inverter còn giúp máy hoạt động êm ái.
Xem thêm :
=> Điều hòa INVERTER có hữu dụng như lời đồn
Bộ lọc Cacbon giúp điều hòa Sumikura lọc mùi hiệu quả
Bộ lọc carbon hoạt tính có khả năng khử mùi khó chịu trong không khí mang lại cảm giác không khí trong lành. Song song với chế độ Bộ lọc Cacbon thì máy còn kết hợp với chế độ auto clean- tự làm sạch. Chế độ này có tác dụng:Sau khi tắt máy ở chế độ làm lạnh, quạt vẫn tiếp tục quay trong 3 phút để làm khô nước còn đọng trên dàn tản nhiệt để tránh ẩm mốc.
=> Trả lại cho căn phòng của bạn bầu không khí trong lành và nâng cao sức đề kháng của các thành viên trong gia đình.
Xem thêm :
=> Gia đình mình vừa sinh bé nhỏ thì nên dùng điều hòa nào
Điều hòa APS/APO-H180DC sử dụng gas R410 làm lạnh nhanh chóng
Gas R410 là dòng gas thân thiện với môi trường và có khả năng làm lạnh nhanh. Cao hơn 1,6 lần so với gas R410. Dòng gas này cũng giúp tiết kiệm được đáng kể điện năng tiêu thụ.
Bên cạnh đó, máy cũng được tích hợp chế độ hẹn giờ bật/tắt, cùng chế độ vận hành êm ái với độ ồn chỉ dưới mức 5dB.
Xem thêm :
=> Tìm hiểu 3 loại gas được dùng trong nền công nghiệp điều hòa
Chế độ bảo hành của điều hòa Sumikua
Toàn bộ máy được bảo hành lên đến 24 tháng. Các trung tâm bảo hành Sumikura được ủy quyền có mặt trên 63 tỉnh thành. Qúy khách hàng sẽ an tâm hơn khi sử dụng các sản phẩm của Sumikura.
Địa chỉ uy tín, tin cậy để mua điều hòa Sumikura 1 chiều 18000Btu inverter APS/APO-H180DC ở Hà Nội
Điện máy Tâm Anh vinh dự khi được là đối tác chiến lược của hãng Sumikura tại miền Bắc. Các sản phẩm điều hòa Sumikura được nhập về kho số lượng lớn và giá thành rẻ nhằm phục vụ nhu cầu mua sắm của người dùng. Chúng tôi cam kết hàng thật , chất lượng cao. Bảo hành đúng theo tiêu chuẩn của hãng. Luôn có đội ngũ nhân viên túc trực và thợ lành nghề để phục vụ Qúy khách hàng.
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như đặt mua hàng, mời Qúy khách hàng liên hệ đến thông tin sau :
ĐIỆN MÁY TÂM ANH
Địa chỉ : số 303 Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hotline 1 : 0936 158 794
Hotline 2 : 0976 484 313
Email: dieuhoataikhogiare@gmail.com
Thông số kỹ thuật điều hòa Sumikura 18000Btu inverter APS/APO-H180DC
Điều hòa Sumikura 18000BTU 2 chiều inverter | APS/APO-H180DC |
Năng suất | Chế độ làm lạnh | Btu/h | 18000(5120-18450) |
Chế độ sưởi | Btu/h | 18500(4948-20500) |
| HP | 2 |
Điện nguồn cấp | V/Ph/Hz | 220~240/1/50 |
Điện năng tiêu thụ | Chế độ làm lạnh | W | 1662( 350-2100) |
Chế độ sưởi | W | 1700(350-2150) |
Dòng điện định mức ( chế độ làm lạnh ) | A | 7.5(1.62-9.5) |
Dòng điện định mức ( chế độ sưởi ) | A | 7.7(1.6-10.0) |
Hiệu suất năng lượng EER | W/W | 3.5/3.2 |
Khử mùi | L/h | 1,8 |
Dàn lạnh | Lưu lượng gió ( cao/trung bình/thấp) | m3/h | 820/720/620/520 |
Độ ồn ( cao/trung bình/thấp) | dB(A) | 44/41/38 |
Kích thước máy (W/H/D) | mm | 900*220*291 |
Kích thước cả thùng (W/H/D) | mm | 970*290*345 |
Trọng lượng tịnh /cả thùng | kg | 17.0/20.5 |
Dàn nóng | Độ ồn ( cao/trung bình/thấp) | dB(A) | 52 |
Kích thước máy (W/H/D) | mm | 782*580*271 |
Kích thước cả thùng (W/H/D) | mm | 905*640*340 |
Trọng lượng tịnh (1 chiều/ 2 chiều) | kg | 39/41 |
Trọng cả thùng (1 chiều/ 2 chiều) | kg | 43/45 |
Kích thước đường ống (lỏng/ hơi) | mm | 6/12 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 |
Chiều cao ống tối đa | m | 10 |
Loại môi chất lạnh | | R410A |